Users Guide
Table Of Contents
- Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager
- Tổng quan
- Sử dụng hộp thoại Thiết đặt nhanh
- Thông tin về màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Vận hành màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
- Thiết lập màn hình của bạn
- Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa)
- Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của Dell mà có thể truy cập Internet
- Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ hoạ không phải của Dell
- Các quy trình thiết lập màn hình đôi trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8/Windows 8.1 hoặc Windows 10
- Tổng quan
Thông tin về màn hình của bạn 23
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Kích thước:
(có giá đỡ)
Chiều cao (mở rộng)
Chiều cao (thu gọn)
Chiều rộng
Chiều sâu
539,0 mm (21,22 inch)
424,0 mm (16,69 inch)
641,4 mm (25,25 inch)
204,0 mm (8,03 inch)
Kích thước:
(không có giá đỡ)
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều sâu
379,9 mm (14,96 inch)
641,4 mm (25,25 inch)
46,1 mm (1,81 inch)
Kích thước giá đỡ:
• Chiều cao
(mở rộng)
• Chiều cao
(thu gọn)
• Chiều rộng
• Chiều sâu
418,5 mm (16,48 inch)
372,3 mm (14,66 inch)
245,0 mm (9,65 inch)
204,0 mm (8,03 inch)
Trọng lượng:
Trọng lượng với gói hàng 9,85 kg (21,67 lb)
Trọng lượng với nhóm giá
đỡ và cáp
7,16 kg (15,75 lb)
Trọng lượng không có giá
đỡ (Để cân nhắc việc treo
tường hoặc dùng giá treo
VESA - không cáp)
4,56 kg (10,03 lb)
Trọng lượng của nhóm
giá đỡ
2,10 kg (4,62 lb)