Users Guide
Table Of Contents
- Hướng dẫn sử dụng Dell Display Manager
- Tổng quan
- Sử dụng hộp thoại Thiết đặt nhanh
- Thông tin về màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Vận hành màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
- Thiết lập màn hình của bạn
- Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa)
- Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của Dell mà có thể truy cập Internet
- Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ hoạ không phải của Dell
- Các quy trình thiết lập màn hình đôi trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8/Windows 8.1 hoặc Windows 10
- Tổng quan
22 Thông tin về màn hình của bạn
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn
Bảng sau đây liệt kê các chế độ thiết lập sẵn dành cho mẫu mà Dell bảo
đảm kích thước hình ảnh và điều chỉnh tâm:
Chế độ hiển thị
Ngang
Tần số
(kHz)
Dọc
Tần số (Hz)
Xung quét
điểm ảnh
(MHz)
Phân cực
đồng bộ
(Ngang/
Dọc)
VESA, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/-
VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/-
VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+
VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+
VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/-
VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+
VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+
VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
VESA, 1600 x 900 55,5 60,0 97,8 +/-
VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Đặc tính vật lí
Bảng sau đây liệt kê các đặc tính vật lý của màn hình:
Số mẫu Màn hình Dell P2714H
Loại đầu kết nối D-sub, đầu kết nối xanh lam;
DVI-D: đầu kết nối trắng
DisplayPort: đầu kết nối đen
Loại cáp tín hiệu D-sub: Có thể tháo, Analog, 15 chân.
DVI-D: Có thể tháo, DVI-D, chân rắn.
DisplayPort: Có thể tháo, Kĩ thuật số 20 chân.