Users Guide

36 |Vn hành màn hình
Preset
Modes
(Chế độ thiết
lp sn)
Khi bn chn Preset Modes (Chế độ thiết lp sn), bn có th chn
Standard (Tiêu chun), Multimedia (Đa phương tin), Movie (Phim),
Game (Trò chơi), Text (Văn bn), Warm (m), Cool (Mát) hoc
Custom Color (Màu tu chnh) t danh sách.
Standard (Tiêu chun): Np vào thiết đặt màu mc định ca màn
hình. Đây là chế độ thiết lp sn mc định.
•Multimedia (Đa phương ti
n): Np vào thiết đặt màu lí tưởng cho
các ng dng đa phương tin.
Movie (Phim nh): Np vào thiết đặt màu lí tưởng cho phim nh.
Game (Trò chơi): Np vào thiết đặt màu lí tưởng cho hu hết các ng
dng game.
Text (Văn bn): Ti thiết đặt độ sáng và độ sc nét lý tưởng để xem
văn bn.
•Warm (m): Tăng nhit độ màu. Màn hình s tr nên m hơn v
i sc
thái đỏ/vàng.
•Cool (Mát): Gim nhit độ màu. Màn hình s tr nên mát hơn vi sc
thái xanh lam.
Custom Color (Màu tu chnh): Cho phép bn điu chnh th công
các thiết đặt màu. Nhn nút để điu chnh giá tr ca ba
màu (R, G, B) và to chế độ màu thiết lp sn ca riêng bn.
Hue (Sc độ)
Tính năng này có th chuyn màu ca hình nh video sang xanh lc hay
tím. Tính năng này được dùng để điu chnh màu mong mun theo tông
màu da. S dng hoc để điu chnh sc độ t '0' đến '100'.
Nhn để tăng sc xanh ca hình nh video.
Nhn để tăng sc tím ca hình nh video.
LƯU Ý: Điu chnh Hue (Sc độ) ch sn có khi bn chn chế độ thiết
lp sn Movie (Phim nh) hoc Game (Trò chơi).