Users Guide
Table Of Contents
- Giới thiệu màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
- Giới thiệu màn hình của bạn
- Phụ kiện trọn bộ
- Tính năng sản phẩm
- Lắp đặt màn hình
- Sử dụng màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ lục
- Phụ kiện trọn bộ
42 │ S dng màn hình
Display
(Hin thị)
Sử dụng Display (Hiển thị) để chnh hình.
Aspect Ratio
Horizontal Position
Vetical Position
Sharpness
Pixel Clock
Display
Others
Personalize
Menu
Brightness / Contrast
Dell 20 Monitor
50
Wide 16:9
50
Input Source
Color
Auto Adjust
Phase
Reset Display
Dy
namic Contras
t
50
50
0
Aspect Ratio (Tỷ
lệ khung hình)
Chnh tỷ lệ hình thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4
Horizontal
Position
(Vị trí ngang)
Dùng các nút hoặc để chnh hình ảnh sang
trái và phải. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Vertical Position
(Vị trí dọc)
Dùng các nút hoặc để chnh hình ảnh lên và
xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Sharpness
(Độ sc nét)
Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét
hoặc mềm mại hơn. Dùng hoặc để chnh độ
sắc nét từ 0 đến 100.
Pixel Clock
(Đồng hồ đim
ảnh)
Các điều chnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho
phép chnh màn hình sang lựa chọn ưu tiên
của bạn. Dùng các nút hoặc để chnh chất
lượng hình ảnh tốt nhất.
Phase (Pha)
Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc
điều chnh Pha, hãy sử dụng điều chnh Đồng hồ
điểm ảnh (thô) và sau đó sử dụng lại Pha (mịn).
Dynamic
Contrast
(Độ tương phản
động)
Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại
chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
Nhấn nút để cài dynamic contrast (độ tương
phản động) sang on (bật) hoặc off (tắt).
LƯU Ý: Độ tương phản động cung cp độ
tương phản cao hơn nu bn chọn ch
độ cài sn game (trò chơi) hoặc movie
(phim).
Reset Display
(Cài li hin thi)
Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc
định của màn hình.