Users Guide

S dng màn hình 43
Display
(Hin thị)
Sử dụng Display (Hiển thị) để chnh hình.
Aspect Ratio
Horizontal Position
Vetical Position
Sharpness
Pixel Clock
Display
Others
Personalize
Menu
Brightness / Contrast
Dell 20 Monitor
50
Wide 16:9
50
Input Source
Color
Auto Adjust
Phase
Reset Display
Dy
namic Contras
t
50
50
0
Aspect Ratio (Tỷ
lệ khung hình)
Chnh tỷ lệ hình thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4
Horizontal
Position
(Vị trí ngang)
Dùng các nút hoặc để chnh hình ảnh sang
trái và phải. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Vertical Position
(Vị trí dọc)
Dùng các nút hoặc để chnh hình ảnh lên
xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Sharpness
(Độ sc nét)
Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét
hoặc mềm mại hơn. Dùng hoặc để chnh độ
sắc nét từ 0 đến 100.
Pixel Clock
(Đng h đim
ảnh)
Các điều chnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho
phép chnh màn hình sang lựa chọn ưu tiên
của bạn. Dùng các nút hoặc để chnh chất
lượng hình ảnh tốt nhất.
Phase (Pha)
Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc
điều chnh Pha, hãy sử dụng điều chnh Đồng hồ
điểm ảnh (thô) và sau đó sử dụng lại Pha (mịn).
Dynamic
Contrast
(Độ tương phản
động)
Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại
chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
Nhấn nút để cài dynamic contrast (độ tương
phản động) sang on (bật) hoặc off (tắt).
LƯU Ý: Độ tương phản động cung cp độ
tương phản cao hơn nu bn chọn ch
độ cài sn game (trò chơi) hoặc movie
(phim).
Reset Display
(Cài li hin thi)
Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc
định của màn hình.