Users Guide
16 Gii Thiệu Mn Hnh Gii Thiệu Mn Hnh 17
13 Không tip đt
14 Ngun điện +5V/+3,3V
15 T kiểm tra
16 Phát hiện cắm nóng
17 Công tắc TMDS RX0-
18 Công tắc TMDS RX0+
19 Ni đt TMDS
20 Không tip đt
21 Không tip đt
22 Ni đt TMDS
23 Đng h TMDS+
24 Đng h TMDS-
Tnh năng Cắm L Chy
Bn có thể lắp đt mn hnh vo bt k hệ thng no tương thích chun Cắm
L Chy (Plug and Play). Mn hnh t đng cung cp cho hệ thng máy tính
D Liệu Nhn Dng Mn Hnh M Rng (EDID) liên quan qua các giao thc
Kênh d liệu hiển th (DDC) để hệ thng có thể t đnh cu hnh v ti ưu hóa
các ci đt mn hnh. Phn ln các ci đt mn hnh đu l t đng; bn có
thể chn các ci đt khác nu mun. Để bit thêm thông tin v cách đổi ci
đt mn hnh, xem S dng mn hnh.
Chnh sch cht lưng v đim nh mn hình LCD
Trong quá trnh sản xut mn hnh LCD không him gp tnh trng mt hoc
nhiu điểm ảnh tr nên c đnh mt trng thái không thay đổi vn rt khó
nhn bit v không ảnh hưng đn cht lưng hiển th hoc khả năng s
dng mn hnh. Để bit thêm thông tin v Chính Sách v Điểm Ảnh Mn Hnh
Dell, xem trang Hỗ tr ca Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Hưng dn bo dưng
V sinh mn hình
CẢNH BÁO: Đc v thc hiện theo Hưng dn an ton trưc khi vệ sinh
mn hnh.
CẢNH BÁO: Trưc khi vệ sinh mn hnh, hy rt cáp ngun mn hnh ra
khi ổ cắm điện.
Để có thông lệ thc hnh tt nht, thc hiện theo các hưng dn trong danh
sách dưi đây khi m thng đng, vệ sinh hay cm nắm mn hnh ca bn:
• Để lau mn hnh kh tnh điện, thm mt ít nưc vo khăn mm sch.
Nu có thể, hy dng giy la hoc dung dch vệ sinh mn hnh đc
biệt thích hp vi lp ph kh tnh điện. Không s dng benzen, cht
pha long, amoniac, cht ty ăn mòn hoc khí nn.
• Dng khăn m hơi m để lau sch mn hnh. Tránh s dng bt k
loi cht ty ra no v mt s cht ty ra s để li lp mng đc
trên mn hnh.
• Nu bn nhn thy cht bt trắng khi m thng đng mn hnh, hy
dng khăn lau sch.
• Cm nắm mn hnh cn thn v mn hnh có mu sắc ti hơn có thể b
try xưc v hiện ra các vt mòn trắng nhiu hơn so vi mn hnh có
mu sắc sáng hơn.
• Để gip mn hnh duy tr cht lưng hnh ảnh ti ưu nht, s dng
ch đ bảo vệ mn hnh t đng thay đổi v tắt ngun mn hnh khi
không s dng.