Users Guide
24 S dng mn hnh S dng mn hnh 25
Nt mt trưc Mô tả
1
Lên
Dng nt Lên để chnh (tăng phm vi) các mc
trong menu OSD.
2
Xung
Dng nt Xung để chnh (giảm phm vi) các mc
trong menu OSD.
3
OK
Dng nt OK để xác nhn la chn ca bn.
4
Tr v
Dng nt Tr v để tr v menu trưc.
S dng menu Hin th Trên Mn hình (OSD)
Truy cp h thng menu
LƯU Ý: Nu bn đổi ci đt v ri truy cp menu khác hoc thoát
menu OSD, mn hnh s t đng lưu li các thay đổi đó. Các thay đổi
cũng đưc lưu li nu bn đổi ci đt ri chờ menu OSD bin mt.
1. Nhn nt MENU để bt menu OSD v hiển th menu chính.
LƯU Ý: Ty chn CHỈNH TỰ ĐNG ch có sn khi bn s dng đu
cắm (VGA) analog.
2. Nhn nt v để chuyển gia các ty chn ci đt. Khi bn
chuyển từ biểu tưng ny sang biểu tưng khác, tên ty chn s đưc
bôi đm. Xem bảng sau để bit danh sách hon chnh ca tt cả ty chn
có sn cho mn hnh.
LƯU Ý: Ty chn CHỈNH TỰ ĐNG ch có sn khi bn s dng đu
cắm (VGA) analog.
3. Nhn nt hoc mt ln để kích hot ty chn vừa bôi đm.
4. Nhn nt v để chn thông s mong mun.
5. Nhn nt để vo thanh trưt v sau đó s dng nt hoc
theo ch báo trên menu để thc hiện các thay đổi.
6. Nhn nt mt ln để tr v menu chính để chn ty chn khác hoc
nhn nt hai hoc ba ln để thoát menu OSD.
Biu
tưng
Menu v menu
ph
Mô t
Energy Use
(S dng đin
năng)
Biểu tưng đo ny hiển th mc điện năng đang
đưc tiêu th bi mn hnh trong thời gian thc.
Brightness/
Contrast
(Đ sng/Đ
tương phn)
Dng menu ny để kích hot điu chnh Đ sáng/
Đ tương phản.