Users Guide
Table Of Contents
12 │ Giới thiệu về màn hình của bạn
Các thông số kỹ thuật điện
Mẫu E2222HS
Tn hiu đầu vào
video
• RGB tương t: 0,7 vôn ± 5 %, trở khng đầu vào 75 Ω
• HDMI 1.4, 600 mV cho từng dòng khc bit,
trở khng đầu vào 100 Ω trên mỗi cặp khc bit
• DP 1.2, 600 mV cho từng dòng khc bit,
trở khng đầu vào 100 Ω trên mỗi cặp khc bit
Tn hiu đầu vào
đồng bộ
Đồng bộ dọc và ngang riêng bit,
mức TTL vô cc, SOG (ĐNG B tổng hp màu lục)
Đin p/tần s/dòng
đin đầu vào AC
100 VAC - 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz + 3 Hz / 0,7 A
Dòng đin khởi
động
30 A (đầu vào 120 V AC)
60 A (đầu vào 240 V AC)
Mức Tiêu Thụ Đin
Năng
0,3 W (Chế Độ Tt)
1
0,3 W (Chế Độ Chờ)
1
12,13 W (Chế Độ Bt)
1
21 W (Max)
2
12,83 W (P
on
)
3
40,02 kWh (TEC)
3
1
Theo như được chỉ định tại EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ tương phản và độ sáng cực đại.
3
P
on
: Mức tiêu thụ điện năng khi ở Chế Độ Bật như nêu tại Energy Star 8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ điện năng kWh như nêu tại Energy Star 8.0.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể hoạt động khác đi, tùy vào phần mềm, phụ kiện và
thiết bị ngoại vi mà bạn đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật
thông tin này.
Do đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra
các quyết định về độ dung sai điện hoặc các thông số khác. Sự bảo đảm về độ chính
xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm cũng không được nêu rõ hay ngụ ý bởi chúng tôi.
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR khi hoạt động ở các cài đặt mặc định, có
thể phục hồi các cài đặt đó bằng chức năng "Cài Đặt Mặc Định" trên menu OSD. Thay
đổi các cài đặt mặc định hoặc kích hoạt các tính năng khác có thể làm tăng lượng
tiêu thụ điện năng và làm vượt mức giới hạn ENERGY STAR.