Users Guide
Sử dụng mn hình 29
Menu v menu phụ Mô t
Saturation
(Độ bão hòa)
Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của hình
video. Dng hoặc để chỉnh độ bão hòa từ 0 đn
100.
Nhấn để tăng hiển thị trắng đen.
Nhấn để tăng hiển thị nhiều màu sắc.
LƯU Ý: Điều chỉnh độ bão hòa chỉ có sn cho đầu vào
video.
Reset Color Settings
(Thit lập li ci đt
mu sắc)
Thit lập li các cài đặt màu sắc của màn hình về giá trị
mặc định gốc.
Display Settings
(Ci đt mn hình)
Aspect Ratio
(Tỷ l khung hình)
Chỉnh t lệ hình thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4.
Horizontal Position
(V trí ngang)
Chỉnh vị trí ngang của hình.
Dng các nt và để đổi vị trí hình.
Vertical Position
(V trí dọc)
Chỉnh vị trí dc của hình.
Dng các nt và để đổi vị trí hình.
Sharpness
(Độ sắc nét)
Làm hình trông sắc nét hoặc mềm hơn.
Dng hoặc để chỉnh độ sắc nét.
Pixel Clock
(Đồng hồ đim nh)
Các điều chỉnh Pha và Đồng hồ điểm ảnh cho phép bn
điều chỉnh màn hình theo lựa chn ưu tiên.
Dng các nt và để chỉnh cho chất lượng hình tốt
nhất.
Phase
(Pha)
Nu chưa đt được các kt quả mong muốn qua việc điều
chỉnh Pha, hãy s dng điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô)
và sau đó s dng li Pha (mịn).
LƯU Ý: Các điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh và Pha chỉ có
sn khi màn hình được kt nối bằng cáp VGA.










