Users Guide
Khc phc sự c 53
Thiu mu sc Hnh nh thiu mu
sc
• Thực hiện kim tra tnh năng tự kim
tra.
• Đm bo cáp video kt ni mn hnh
vi máy tnh đưc kt ni thch hp v
an ton.
• Kim tra xem c các chu cm b cong
hoặc v trong đầu cm cáp video hay
không.
Mu sc không đng Mu hnh nh không
tt
• Đổi Ch độ mu trong menu OSD mu
sc sang Ảnh đồ ha hoặc Video ty
vo ng dng.
• Th dng Ci đặt sn mu sc khác
nhau trong menu OSD mu sc. Chỉnh
giá tr R/G/B trong menu OSD mu sc
nu đã tt Qun lý mu.
• Đổi Đnh dng mu đầu vo sang PC
RGB hoặc YPbPr trong menu OSD
mu sc.
Li giữ nh t nh tnh
vn còn giữ trên mn
hnh trong một thời gian
di
Bng mờ t nh tnh
hin th s xut hiện
trên mn hnh
• S dng tnh năng Power
Management (Qun lý nguồn) đ tt
mn hnh vo bt c lc no không
s dng (đ bit thêm thông tin, xem
Power Management Modes).
• Ngoi ra, cũng c th s dng trnh tit
kiệm điện thay đổi tự động.
LƯU Ý: Khi chn ch độ DP/HDMI/MHL, chc năng Auto Adjust (Tự chỉnh) s không c
sn.
S c liên quan đn sn phm
Triu chng cụ th S c bn gp phi Gii php kh thi
Ảnh mn hnh quá nh Ảnh đưc canh giữa
mn hnh, nhưng
không hin th trên ton
bộ vng xem
• Kim tra ci đặt Aspect Ratio (Tỷ l
khung hnh) trong menu OSD Display
(Hin th).
• Thit lập mn hnh v Factory
Settings (Ci đt mc định).
Không th điu chỉnh
mn hnh bằng các nt
ở mặt trưc
Menu OSD không hin
th trên mn hnh
• Tt mn hnh, rt dây nguồn, cm li
rồi bật li mn hnh.
• Kim tra xem menu OSD c b kha
hay không. Nu c, nhn v giữ nt
bên cnh nt nguồn trong 10 giây đ
mở kha (đ bit thêm thông tin, xem
phần Lock (Kha)).