User Manual
43
Sửa Vòm Hình +:
Tăng cài đặt sửa vòm hình hiện tại tới1.
KSP W 0 đến 120
Sửa Vòm Hình –:
Giảm cài đặt sửa vòm hình hiện tại tới1.
KSM W 0 đến 120
Phím: Hoạt động được thực hiện khi phím được nhấn. KEY W 1: S, 2: T, 3: W, 4: X,
5: ENTER, 6: ESC,
10: FUNC, 11: MENU,
12: POWER,
13: AUTO, 14: INPUT,
15: TIMER, 16: ASPECT,
17: BLANK, 18: FREEZE,
19: ECO, 20: KEYSTONE +,
21: KEYSTONE –,
22: D-ZOOM +,
23: D-ZOOM –,
24: VOLUME +,
25: VOLUME –,
Kiểu cài đặt: Quy định cách máy chiếu được cài đặt liên quan
đến màn hình chiếu.
0: Chiếu sang màn hình ở trước máy chiếu*
1
1: Chiếu gắn trần từ phía sau màn hình*
2
2: Chiếu từ phía sau màn hình*
1
3: Chiếu gắn trần đến màn hình phía trước máy
chiếu*
2
POS RW 0 đến 3
APO: Được sử dụng để thay đổi cài đặt Tắt nguồn tự động
(Bật cài đặt thời gian hoặc tắt Tắt nguồn tự động).
APO RW 0: Tắt, 1: 5 phút,
2: 10 phút, 3: 15 phút,
4: 20 phút, 5: 30 phút
Lỗi: Đọc trạng thái lỗi máy chiếu. STS R 0: Bình thường, 1: Lỗi quạt,
2: Lỗi nhiệt độ,
7: Lỗi đèn, 16: Lỗi khác
Âm lượng +: Tăng cài đặt âm lượng hiện tại tới 1. VLP W 0 đến 30
Âm lượng –: Giả
m cài đặt âm lượng hiện tại tới 1. VLM W 0 đến 30
Tắt tiếng: Bật hoặc tắt tắt tiếng. MUT RW 0: Tắt, 1: Bật
*1 Đỉnh máy chiếu quay lên
*2 Đỉnh máy chiếu quay xuống
Chức năng Tên Lệnh RW Phạm Vi Cài Đặt