User Manual
42
Danh Sách Lệnh
z Chỉ các chức năng sau được hỗ trợ trong khi máy chiếu đã tắt. Không cố gửi lệnh nào khác đến máy
chiếu.
z Phải có tín hiệu hợp lệ được nhập vào để sử dụng lệnh bật màn hình trống hoặc thay đổi tỷ lệ khung
hình.
R: Bật đọc W: Ghi được bật
z Bật/tắt nguồn: Đọc
z Bật nguồn: Ghi
z Lấy thời gian đ
èn: Đọc
Chức năng Tên Lệnh RW Phạm Vi Cài Đặt
Bật/tắt nguồn: PWR RW 0: Tắt, 1: Bật
Chuyển đổi đầu vào: 0: Chuyển nguồn đầu vào đầu cắm
MÁY TÍNH và đổi cài đặt đầu cắm
MÁY TÍNH sang RGB.
1: Chuyển nguồn đầu vào sang Cổng
MÁY TÍNH và thay đổi cài đặt Cổng
MÁY TÍNH sang thành phần.
6: Chuyển nguồn đầu vào sang Cổng
MÁY TÍNH và đổi cài đặt Cổng MÁY
TÍNH sang Tự động.
7: Chuyển nguồn đầu vào sang HDMI.
SRC RW 0: RGB, 1: Thành Phần,
6: Tự
động (RGB/Thành
phần),
7: HDMI
Màn Hình Trống: Bật hoặc tắt màn hình trống. BLK RW 0: Tắt, 1: Bật
Âm lượng:Xác định giá trị để điều chỉnh mức âm lượng. Cài
đặt này được áp dụng cho tín hiệu nguồn đầu vào
hiện đang được chiếu.
VOL RW 0 đến 30
Chế Độ Màu: Chọn chế độ màu. PST RW 1: Đồ họa, 2: Rạp hát,
3: Tiêu chuẩn, 4: Bảng đen,
5: Tự nhiên
Tỷ Lệ Khung Hình: Chọ
n tỷ lệ khung hình. ARZ RW 0: Bình thường, 1: 16:9,
4: Đầy
7: 16:10 (khi RGB hoặc HDMI
(PC) được chọn cho đầu vào)
1: 16:9, 2: Bình thường,
6: 4:3,
7: 16:10 (khi Component hoặc
HDMI (DTV) được chọn cho
đầu vào)
Lấy Thời Gian Đèn: Lấy thời gian đèn từ máy chiếu. LMP R 0- Thiết bị: Giờ
C.Độ T.Kiệm: Vào C.Độ T.Kiệm. PMD RW 0: Tắt (Sáng), 1: Tắt (Bình
thường), 3: Bật (Bằng tay 1)
4: Bật (Bằng tay 2),
5: Bật (Bằng tay 3),
6: Bật (Bằng tay 4),
7: Bật (Bằng tay 5)
Dừng hình: Chuy
ển bật hoặc tắt dừng hình. FRZ RW 0: Tắt, 1: Bật
Sửa Vòm Hình:
Chỉ định cài đặt sửa vòm hình làm giá trị tương ứng với cài
đặt “Sửa vòm hình” của Menu Cài Đặt điển hình dưới đây.
0: Sửa vòm hình –60
60: Sửa vòm hình 0
120: Sửa vòm hình +60
Ví dụ: 65 ở đây quy định một cài đặt cụ thể tương đương
với Sửa Vòm Hình +5.
KST RW 0 đến 120