User Manual

21
Cài đặt màn hình 3
Không có màn hình tín hiu
Chn mt trong nhng la chn sau đây làm hình nh chiếu mi khi không có tín hiu
đầu vào làm đầu vào cho máy chiếu: “Xanh tri”* (màn hình xanh),Đen” (màn hình
đen), “Logo” (logo cài sn trong máy chiếu).
Cài đặt màn hình 3
Màn hình trng
Chn mt trong nhng la chn sau đây làm hình nh chiếu bt c khi nào nhn
phím [BLANK]: “Xanh tri”* (màn hình xanh), “Đen” (màn hình đen), “Logo” (logo cài
sn trong máy chiếu).
Cài đặt màn hình 3
Khôi Mc Menu Mc
Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Cài đặt màn hình” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Cài đặt cng vào 3
Cng MÁY TÍNH (RC)
Xác định phương pháp s dng để xác định tín hiu vào Cng MÁY TÍNH.
T động*: Máy chiếu t động nhn din tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH.
RGB: Luôn gi định tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH là tín hiu RGB.
Thành Phn: Luôn gi
định tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH là tín hiu video thành
phn.
Cài đặt cng vào 3
Chnh mc RGB (R)
Quy định chnh mc tính hiu RGB vào được bt (Bt*) hoc tt (Tt). Vic để cài đặt
này “Bt” thông thường s ti ưu nh chiếu. Tuy nhiên, tùy thuc vào tín hiu đầu
vào, có th có trường hp khi cài đặt này không ti ưu hình nh và thm chí có th
làm biến d
ng nh. Nếu điu này xy ra, thay đổi cài đặt này sang “Tt”.
Cài đặt cng vào 3
Ch báo tên tín hiu
Quy định loi tín hiu đầu vào mi được chn s được hin th (Bt*) hay không
được hin th (Tt) khi nhn phím [INPUT] để thay đổi tín hiu đầu vào.
Cài đặt cng vào 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Cài đặt cng vào” v
mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Cài đặt tùy chn 1 3
Điu Chnh T Động (R)
Xác định cho phép hay không cho phép máy chiếu dò tìm loi tín hiu đầu vào RGB
(độ phân gii, tn s) và điu chnh hình nh chiếu phù hp.
Bt*: T Động Điu Chnh được bt.
Tt: T Động Điu Ch
nh được tt.
Cài đặt tùy chn 1 3
C.Độ T.Kim
Xem “Chế Độ Tiết Kim (ECO)” (trang 15).
Cài đặt tùy chn 1 3
Tt Ngun T Động
Xác định thi gian hot động máy chiếu và hot động tín hiu đầu vào được cho phép
trước khi T Động Tt Ngun được kích hot để tt máy chiếu t động. T động tt
ngun có th b vô hi
u nếu bn mun.
5 phút, 10 phút*, 15 phút, 20 phút, 30 phút: Thi gian cho đến khi Tt Ngun T
Động được kích hot.
Tt: Vô hiu hóa Tt Ngun T Động.
Cài đặt tùy chn 1 3
Mt khu
Xem “Bo V Bng Mt Khu” (trang 23).
Cài đặt tùy chn 1 3
Bt Ngun Trc Tiếp
M (Bt) và tt (Tt*) t động bt ngun máy chiếu ngay sau khi dây ngu
n AC ca
máy chiếu được cm vào cm đin.
Cài đặt tùy chn 1 3
Ngôn ng
Ch định ngôn ng hin th.
Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thy Đin, tiếng
B Đào Nha, tiếng Hà Lan, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Phn Lan, tiếng Cng
hòa Séc, tiếng Th Nhĩ K, tiếng Nga, tiếng Lithuania, tiếng Vit, tiếng Thái, tiếng Mã
Lai, tiếng Indonesia, tiếng Rp, tiếng Trung Quc (gin th), tiếng Trung Quc
(truyn thng), tiếng Hàn Quc, tiếng Nht Bn
Cài đặt tùy chn 1 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Cài đặt tùy chn 1” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Cài đặt tùy chn 2 3
Độ cao
Bt hoc tt cài đặ
t tc độ qut độ cao phù hp vi độ cao ca khu vc s dng
máy chiếu.
Bt: Chn cài đặt này khi s dng máy chiếu khu vc độ cao (1.500 đến 3.000 mét
trên mc nước bin) ít không khí. Cài đặt này làm tăng hiu sut làm mát.
Tt*:Chn cài đặt này độ cao bình thường (lên đến 1.500 mét).
z Không s dng máy chiếu này độ cao ln hơn 3.000 mét trên mc nước
bin.
S dng mc menu này: Để làm vic này: