User Manual

58
Danh Sách Lnh
z Khi máy chiếu tt, nó ch có th nhn được các lnh sau: kim tra trng thái bt/tt ngun (PWR?),
đọc thi gian ánh sáng (LMP?) và ghi bt ngun (PWR1). Không c gi lnh nào khác đến máy
chiếu trong khi máy đang tt.
z Phi có tín hiu hp l được nhp vào để s dng lnh bt màn hình trng hoc thay đổi t l khung
hình.
z Bn ch có th s dng các lnh và cài đặt đượ
c trang b cho model máy chiếu ca mình.
z Các mc nhp trong ct “Chc năng” trong bng dưới cho biết mt lnh là ch đọc ( ) hay ch ghi
().
Tên Lnh Chc năng Cài đặt
PWR Tt ngun/Bt ngun0: Tt, 1: Bt
SRC Chn ngun đầu vào: 0: RGB1, 1: Thành phn 1, 2: Video, 3: RGB2, 4: Thành phn 2
6: T động1 (RGB/Thành Phn), 7: HDMI1, 8: Mng, 9: S-Video
10: T động2 (RGB/Thành Phn), 11: Trình xem tp tin
13: Công c USB CASIO, 14: HDMI2
AIS Chn Đầu Vào Âm
Thanh
1: AUDIO IN 1, 2: AUDIO IN 2, 3: AUDIO IN R L, 4: HDMI1 AUDIO IN
5: HDMI2 AUDIO IN, 6: AUDIO trình xem, 7: AUDIO Mng
BLK Màn hình trng 0: Tt, 1: Bt
VOL Âm lượng*
1
0 (tt tiếng) đến 30 (âm lượng ti đa)
VLP VLP xác định, dưới dng giá tr s, âm lượng tăng lên bao nhiêu. VLM xác định âm lượng
gim đi bao nhiêu. Ví d: để thay đổi âm lượng theo h s bng 5, hãy gi “VLP5” để tăng hoc
“VLM5” để gim âm lượng.
VLM
MUT Tt tiếng 0: Tt, 1: Bt
PST Chế độ màu 1: Đồ ha, 2: Rp hát, 3: Tiêu chun, 4: Bng đen, 5: T nhiên
ARZ T l khung hình 0: Bình thườ
ng*
2
, 1: 16:9, 2: Bình thường*
2
, 3: Hp văn bn, 4: Đầy
5: Đúng, 6: 4:3, 7: 16:10
LMP Đọc thi gian ánh sáng tích lũy (Tr s gi là mt giá tr s nguyên.)
PMD Kim soát ánh sáng 0: Sáng*
3
, 1: Bình thường*
3
, 2: Cm biến ánh sáng Bt
3: Công sut ánh sáng 7, 4: Công sut ánh sáng 6
5: Công sut ánh sáng 5, 6: Công sut ánh sáng 4
7: Công sut ánh sáng 3, 8: Công sut ánh sáng 2
9: Công sut ánh sáng 1
FRZ Dng hình 0: Tt, 1: Bt
KST Sa Vòm Hình Dc0 đến 120*
4
KSP KSP xác định, dưới dng giá tr s, sa vòm hình dc tăng lên bao nhiêu. KSM xác định sa
vòm hình dc gim đi bao nhiêu. Ví d: để thay đổi sa vòm hình dc theo h s bng 5, hãy gi
“KSP5” để tăng hoc “KSM5” để gim sa vòm hình dc.
KSM
HKS Sa Vòm Hình Ngang 0 đến 120*
4
HKP HKP xác định, dưới dng giá tr s, sa vòm hình ngang tăng lên bao nhiêu. HKM xác định
sa vòm hình ngang gim đi bao nhiêu. Ví d: để thay đổi sa vòm hình ngang theo h s bng
5, hãy gi “HKP5” để tăng hoc “HKM5” để gim sa vòm hình dc.
HKM
KEY Thc hin thao tác
nhn phím.*
5
1: S, 2: T, 3: W, 4: X, 5: ENTER, 6: ESC, 10: FUNC, 11: MENU
12: POWER, 13: AUTO, 14: INPUT, 15: TIMER, 16: ASPECT
17: BLANK, 18: FREEZE, 19: 20: KEYSTONE +
21: KEYSTONE –, 22: D-ZOOM +, 23: D-ZOOM –, 24: VOLUME +
25: VOLUME –, 26: PHÁT (R), 27: TUA LI (s)
28: TIN (d), 29: LÙI (S), 30: TIP THEO (T)
R
W
W
R
W
W
W