User Manual

20
Trước khi bt đầu chiếu, đầu tiên bn cn kết ni máy tính, thiết b video và/hoc các thiết b ngoài khác
vi máy chiếu.
z Để biết thông tin v v trí ca các đầu cm tương ng vi s trong ct “Đầu Cm Máy Chiếu” trong
bng, xem “Đầu cm” (trang 18).
z Khi cáp kết ni không được cp kèm theo máy chiếu, hãy s dng cáp mua ngoài. Khi chn cáp,
đảm bo rng hình dng đầu n
i ca cáp phù hp vi hình dng ca máy chiếu và các đầu cm thiết
b khác.
Kết Ni Máy Chiếu Vi Thiết B Ra Hình nh
Bn có th kết ni nhiu thiết b ra hình nh vi máy chiếu cùng lúc. S dng phím [INPUT] ca máy
chiếu để chn thiết b có hình nh mà bn mun chiếu.
Kết Ni đến mt Thiết B Ngoài
Thiết B Khác / Loi Đầu Cm
Đầu Cm
Máy Chiếu
Hình Dng Đầu Cm Máy
Chiếu
Cáp
Máy Tính / Đầu Cm Ra RGB
9
,
bk
L cm D-Sub mini 15
chân
RGB
Đầu Cm Ra Thiết B Video / Video thành phn
9
,
bk
L cm D-Sub mini 15
chân
Video thành phn
Đầu Cm Ra Thiết B Video / S-Video
bp
L cm Din mini 4 chân Cng S
Đầu Cm Ra Thiết B Video / Video tng hp
bo
Gic cm chân RCA cm chân
Đầu Cm Ra Máy Tính hoc Thiết B Video / HDMI
4
,
5
L cm HDMI Loi A HDMI Tc Độ
Cao
Cng flash USB hoc thiết b lưu tr USB ngoài
khác*
1
2
L cm USB Loi A *
2
Máy Tính B Túi / Cng USB*
3
2
L cm USB Loi A USB
B Chuyn Đổi Không Dây YW-40 (bán riêng hoc
bao gm)*
4
2
L cm USB Loi A
*1Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem “Trình Chiếu t Đầu Vào USB
(Ch Model Mng)” (trang 39).
*2XemKết Ni Thiết B B Nh USB vi Máy Chiếu” (trang 40).
*3Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem “Chiếu nh màn hình ca máy
tính b túi” (trang 45).
*4Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem phn “Hướng Dn Chc Nă
ng
Mng” riêng.