User Manual

24
Network Settings bao gồm cài đặt mạng LAN không dây và cài đặt IP của máy chiếu.
Wireless LAN Settings
Trang này dùng để cấu hình các cài đặt chi tiết liên quan đến kết nối mạng LAN không dây của máy
chiếu.
Network Settings
Sử dụng mục này: Để thực hiện điều này:
Enable Wireless LAN Chuyển đổi bật/tắt chức năng mạng LAN không dây của máy chiếu.
: Chọn tùy chọn này khi sử dụng chức năng mạng LAN không dây (mặc định ban
đầu).
: Chọn tùy chọn này khi không sử dụng chức năng LAN không dây. Chọn tùy chọn
này trong các trường hợp dưới đây.
Khi máy chiếu chỉ được kết nối với mạng bằng mạng LAN có dây
Khi bạn không muốn máy chiếu phát ra sóng vô tuyến (tương tự như Chế độ
Airplane của thiết bị thông minh)
Sử dụng mục này: Để thực hiện điều này:
Access Point Mode
Enable Access Point
Mode
Chỉ định xem có sử dụng máy chiếu làm điểm truy cập mạng LAN không dây hay không.
Chọn hộp kiểm này sẽ thoát khỏi Client Mode.
: Vào Access Point Mode , cho phép sử dụng máy chiếu làm điểm truy cập mạng
LAN không dây (mặc định ban đầu). Trong trường hợp này, có thể kết nối với máy
chiếu từ máy tính hoặc thiết bị thông minh qua mạng LAN không dây.
: Thoát khỏi Access Point Mode.
Các cài đặt từ “SSID” thành “SSID Broadcast” dưới đây được áp dụng trong khi máy
chiếu đang được sử dụng làm điểm truy cập mạng LAN không dây.
SSID Chỉ định SSID (Mặc định ban đầu: casiolpj000).
Phần “000” của SSID là ba chữ số cuối cùng của MAC Address (Wired LAN) (mã số sản
phẩm duy nhất, trang 30).
Nếu bạn muốn chỉ định SSID theo cách thủ công, hãy nhập chuỗi ký tự bất kỳ vào ô
nhập này.
Bạn có thể sử dụng bất kỳ loại ký tự nào sau đây: chữ số, ký tự alpha (chữ hoa hoặc
chữ thường) hoặc ký hiệu một byte.
Có thể nhập đến 32 ký tự cho SSID. Tuy nhiên, nếu SSID dài đến mức không thể
hiển thị toàn bộ trên màn hình chờ mạng (trang 7), hãy rút ngắn lại.
Cố gắng lưu cài đặt trong khi ô nhập liệu này trống sẽ tự động trả SSID về mặc định
ban đầu.
Mode Chọn chuẩn mạng LAN không dây.
B/G/N (mặc định ban đầu): Tự động chọn IEEE802.11b, g hoặc n m chuẩn mạng LAN
không dây.
B: IEEE802.11b (tốc độ giao tiếp tối đa 11 Mbps*).
G: IEEE802.11g (tốc độ giao tiếp tối đa 54 Mbps*).
N: IEEE802.11n (tốc độ giao tiếp tối đa 300 Mbps*).
* Các giá trị thông số kỹ thuật. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn, tùy thuộc vào môi
trường hệ thống.
B