User Manual

65
Cài đặt tùy chọn 2 3
Khóa Bảng Điều Khiển
Vô hiệu hóa các hoạt động phím thiết bị chiếu.
Xem “Khóa Bảng Điều Khiển” (trang 55) để biết thêm thông tin.
Cài đặt tùy chọn 2 3
RGB/Audio chờ
(Dòng XJ-UT/XJ-S400UN/
XJ-S400WN)
Xác định đầu ra của hình chiếu vào đầu cắm MONITOR OUT và âm thanh vào đầu
cắm AUDIO OUT trong khi máy chiếu đang ở chế độ chờ (tắt tính tắt khi đang cấp
điện). Hình ảnh ra được cố định do tín hiệu video từ đầu cắm COMPUTER IN 1 của
máy chiếu. Âm thanh ra là tín hiệu âm thanh từ đầu cắm vào âm thanh được gán cho
“Máy tính1” của nguồn đầu vào và tín hiệu âm thanh từ đầu cắm MIC.
Đầu ra: Chọn cài đặt này để phát tín hiệu ra video và tín hiệu âm thanh trong khi máy
chiếu ở chế độ chờ.
Không đầu ra*: Chọn cài đặt này không để phát tín hiệu video và tín hiệu âm thanh
trong khi máy chiếu ở chế độ chờ.
Khi “Đầu ra” được chọn cho cài đặt này âm thanh được phát ra từ cổng
AUDIO OUT trong chế độ chờ, bất kể cài đặt “Cài đặt tùy chọn 2 3 Ra Âm
Thanh” hiện tại của máy chiếu.
Đầu vào tín hiệu video đến đầu cắm COMPUTER IN 2 của máy chiếu không
thể xuất ra từ cổng MONITOR OUT.
Cài đặt tùy chọn 2 3
Chú Thích Kèm Theo (V)
Xác định hiển thị hay không hiển thị chú thích kèm theo khi tín hiệu video có các chú
thích.
Tắt*: Không hiển thị chú thích kèm theo.
CC1, CC2, CC3, CC4: Cho biết cài đặt phát chú thích kèm theo hiện tại (CC1, CC2,
CC3 và CC4).
Cài đặt tùy chọn 2 3
Kiểu Đồng Hồ
Chọn loại đồng hồ được chiếu khi nhấn phím [TIMER].
Đếm ngược*: Chiếu đồng hồ đếm ngược (trang 56).
Biểu Diễn: Chiếu đồng hồ trình chiếu (trang 58).
Cài đặt tùy chọn 2 3
Chức Năng Hẹn Giờ
Hiển thị màn hình cài đặt thời gian đếm ngược (trang 57) khi “Đếm ngược” được
chọn cho “Cài đặt tùy chọn 2 3 Kiểu Đồng Hồ”. Nếu “Biểu Diễn” được chọn, mục
menu này hiển thị menu chức năng hẹn giờ (trang 58).
Cài đặt tùy chọn 2 3
Mức Vào Micrô
(Dòng XJ-UT/XJ-F21XN/
XJ-F211WN/XJ-S400UN/
XJ-S400WN)
Điều chỉnh mức âm lượng đầu vào âm thanh từ cổng MIC trong phạm vi từ 0* (tắt
tiếng) đến 3 (tối đa).
Cài đặt tùy chọn 2 3
Khôi Mục Menu Mặc Định
Trả tất cả các mục trong menu chính “Cài đặt tùy chọn 2” về mặc định ban đầu của
chúng cho nguồn ảnh hiện đang chiếu.
Cài Đặt Mạng*
1
3
Thông tin LAN có dây
Xem thông tin về trạng thái kết nối mạng LAN có dây hiện tại.
Cài Đặt Mạng*
1
3
Thông tin LAN không dây
Xem thông tin về trạng thái kết nối mạng LAN không dây hiện tại.
Cài Đặt Mạng*
1
3
Cài Đặt Mạng 3
Cài đặt IP(LAN1)
Chỉ định cách chỉ định địa chỉ IP khi máy chiếu được kết nối với mạng.
Tự động*: Địa chỉ IP được lấy tự động từ máy chủ DHCP mạng.
Bằng tay: Nhập địa chỉ IP thủ công.
Khi “Bằng tay” được chọn, cài đặt cho các mục sau đây cũng có thể được chỉ định
theo cách thủ công: “Địa Chỉ IP”, “Mặt Nạ Con”, “Cổng Mặc Định”.
Sử dụng mục menu này: Để làm việc này:
N