User Manual

17
8.
Trên hp thoi xut hin “Enter the passphrase or WEP key.”, nhp tên người
dùng và mt khu.
z Trong hp “User Name”, bn có th nhp tên bt k dài ti 20 ký t. Tên người dùng mà bn
nhp vào đây s được hin th là tên người s dng trên màn hình chiếu.
z Phù hp vi các SSID ca máy chiếu được kết ni vi, nhp các ký t dưới đây vào c ô
“Passphrase/WEP Key Input” và “Confirm”.
9.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
z Vic này s hin th hp thoi như dưới đây.
10.
Trong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca
màn hình ch kết ni mng LAN đang được chiếu.
z Tên người dùng bn nhp vào trong bước 8 ca quy trình này s được hin th trong ô “User
Name”, và bn có th nguyên nếu mun.
11.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
z Khi máy chiếu được kết ni vi máy tính qua mng LAN không dây, ca s Network
Connection như trong hình dưới đây s được hin th trên màn hình máy tính. Hình nh màn
hình máy tính (màn hình chính) s được chiếu.
z Để biết chi tiết v hot động ca ca s Network Connection, xem “S dng Network
Connection” (trang 39).
SSID ca máy chiếu kết ni Nhp chui ký t (mt khu)
casiolpj0101 casiolpj01
casiolpj0102 casiolpj02
casiolpj0103 casiolpj03
casiolpj0104 casiolpj04