User Manual
86
Chế Độ Tiết Kiệm: Vào Chế Độ Tiết Kiệm. PMD RW 0: Tắt (Sáng),
1: Tắt (Bình thường),
2: Bật (Tự động),
3: Bật (Bằng tay 1),
4: Bật (Bằng tay 2),
5: Bật (Bằng tay 3),
6: Bật (Bằng tay 4),
7: Bật (Bằng tay 5)
Dừng hình: Chuyển bật hoặc tắt dừng hình. FRZ RW 0: Tắt, 1: Bật
Sửa Vòm Hình:
Chỉ định cài đặt sửa vòm hình làm giá trị tương ứng với cài
đặt “Sửa vòm hình” của Menu Cài
Đặt điển hình dưới đây.
0: Sửa Vòm Hình –60
60: Sửa Vòm Hình 0
120: Sửa Vòm Hình +60
Ví dụ: 65 ở đây quy định một cài đặt cụ thể tương đương
với Sửa Vòm Hình +5.
KST RW 0 đến 120
Sửa Vòm Hình +/–:
Tăng hoặc giảm cài đặt sửa vòm hình tới1.
+: KSP
–: KSM
W0 đến 120
Phím: Hoạt động được thực hiện khi phím được nhấn.
Việc cài đặt giá trị 31 tới 34 chỉ đượ
c hỗ trợ ở các máy
chiếu Sê-ri XJ-A.
KEY W 1: S, 2: T, 3: W, 4: X,
5: ENTER, 6: ESC,
10: FUNC, 11: MENU,
12: POWER, 13: AUTO,
14: INPUT, 15: TIMER,
16: ASPECT, 17: BLANK,
18: FREEZE, 19: ECO,
20: KEYSTONE +,
21: KEYSTONE –,
22: D-ZOOM +,
23: D-ZOOM –,
24: VOLUME +,
25: VOLUME –,
26: PLAY( ),
27: REWIND( ),
28: FORWARD( ),
29: PREVIOUS( ),
30: NEXT( ), 31: ZOOM +,
32: ZOOM –, 33: FOCUS S,
34: FOCUS T
Kiểu cài đặt: Quy định cách máy chiếu được cài đặt liên quan
đến màn hình chiếu.
0: Chiếu sang màn hình ở trước máy chiếu*
1
1: Chiếu gắn trần từ phía sau màn hình*
2
2: Chiếu từ phía sau màn hình*
1
3: Chiếu gắn trần đến màn hình phía trước máy
chiếu*
2
POS RW 0 đến 3
APO: Được sử dụng để thay đổi cài đặt Tắt nguồn tự động
(Bật cài đặt thời gian hoặc tắt Tắt nguồn tự động).
APO RW 0: Tắt, 1: 5 phút,
2: 10 phút, 3: 15 phút,
4: 20 phút, 5: 30 phút
Lỗi: Đọc trạng thái lỗi máy chiếu. STS R 0: Bình thường, 1: Lỗi quạt,
2: Lỗi nhiệt độ,
7: Lỗi đèn, 16: Lỗi khác
Chức năng Tên Lệnh RW Phạm Vi Cài Đặt