Hướng Dẫn Người Sử Dụng

(or)
Toán tử logic "or" (tổng logic), thứ trả lại
kết quả của một OR từng bit
(xor)
Toán tử logic "xor" (tổng logic loại trừ),
thứ trả lại kết quả của một XOR từng bit
(xnor)
Toán tử logic "xnor" (tổng logic âm loại
trừ), thứ trả lại kết quả của một XNOR
từng bit
(Not)
Hàm "Not(", thứ trả lại kết quả của một
phần từng bit
(Neg)
Hàm "Neg(", thứ trả lại kết quả của một
phần hai từng bit
Tất cả những dụ sau đều được thực hiện trong chế độ nhị phân (
(BIN)).
dụ 1: Để xác định phép AND logic của 1010
2
1100
2
(1010
2
and
1100
2
)
1010 (BASE) (and) 1100 0000000000001000
dụ 2: Để xác định phép hoặc logic OR của 1011
2
11010
2
(1011
2
or
11010
2
)
1011 (BASE) (or) 11010 0000000000011011
dụ 3: Để xác định phép hoặc loại trừ logic XOR của 1010
2
1100
2
(1010
2
xor 1100
2
)
1010 (BASE) (xor) 1100 0000000000000110
dụ 4: Để xác định phép hoặc âm loại trừ logic XNOR của 1111
2
101
2
(1111
2
xnor 101
2
)
1111 (BASE) (xnor) 101 1111111111110101
dụ 5: Để xác định phần từng bit của 1010
2
(Not(1010
2
))
(BASE) (Not) 1010 1111111111110101
Ví dụ 6: Để phủ định (lấy phần bù hai) của 101101
2
(Neg(101101
2
))
(BASE) (Neg) 101101 1111111111010011
58