Hướng Dẫn Người Sử Dụng
(Degree?) 3
( a ?) 1
( b ?) 2
( c ?) 1
( d ?) 2
( x 1 = 2)
( x 2 = -1)
( x 3 = 1)
• Nếu kết quả là một số phức, phần thực của nghiệm đầu tiên xuất hiện
trước. Điều này được chỉ ra bằng ký hiệu "R↔I" trên màn hình. Nhấn
(Re⇔Im) để chuyển đổi màn hình giữa phần thực và phần ảo
của một nghiệm.
Ví dụ 2: Để giải phương trình
8 x
2
- 4 x + 5 = 0 ( x = 0,25 ± 0,75 i )
(Degree?) 2
( a ?) 8
( b ?) 4
( c ?) 5
( x 1 = 0,25 + 0,75 i )
( x 2 = 0,25 - 0,75 i )
Hệ phương trình đồng thời
Hệ phương trình tuyến tính đồng thời với hai ẩn:
a
1
x + b
1
y = c
1
a
2
x + b
2
y = c
2
Hệ phương trình tuyến tính đồng thời với ba ẩn:
a
1
x + b
1
y + c
1
z = d
1
a
2
x + b
2
y + c
2
z = d
2
a
3
x + b
3
y + c
3
z = d
3
Vào phương thức EQN sẽ hiển thị màn hình phương trình đồng thời ban
đầu.
Sử dụng màn hình này để xác định 2 hoặc 3 là số lượng các ẩn và nhập
các giá trị cho từng hệ số.
40