Hướng Dẫn Người Sử Dụng

Ví dụ 4: VctA • VctB (Tích vô hướng vectơ)
(VECTOR) (VctA)
(VECTOR) (Dot)
(VECTOR) (VctB)
Ví dụ 5: VctA × VctB (Tích có hướng vectơ)
(VECTOR) (VctA)
(VECTOR) (VctB)
dụ 6: Thu được giá trị tuyệt đối của VctC.
(Abs)
(VECTOR) (VctC)
dụ 7: Xác định góc được tạo nên bởi VctA VctB tới ba vị trí thập
phân (Fix 3). (Đơn vị góc: Deg)
(cosθ =
(AB)
|A||B|
, thứ trở thành θ = cos
-1
(AB)
|A||B|
)
(SETUP)
(Fix)
(VECTOR) (VctA)
(VECTOR) (Dot)
(VECTOR) (VctB)
(Abs) (VECTOR) (VctA)
(Abs) (VECTOR) (VctB)
(cos
-1
)
Các phép tính bất đẳng thức (INEQ)
Bạn có thể sử dụng trình tự sau để giải bất đẳng thức bậc hai hoặc bất
đẳng thức bậc ba.
1. Nhấn (INEQ) để vào Chế độ INEQ.
82