Hướng Dẫn Người Sử Dụng
x! 0 ≦ x ≦ 69 (x là số nguyên)
nPr
0 ≦ n < 1 × 10
10
, 0 ≦ r ≦ n (n, r là số nguyên)
1 ≦ {n!/(n-r)!} < 1 × 10
100
nCr
0 ≦ n < 1 × 10
10
, 0 ≦ r ≦ n (n, r là số nguyên)
1 ≦ n!/r! < 1 × 10
100
hoặc 1 ≦ n!/(n-r)! < 1 × 10
100
Pol(x, y)
|x|, |y| ≦ 9,999999999 × 10
99
√x
2
+ y
2
≦ 9,999999999 × 10
99
Rec(r, θ)
0 ≦ r ≦ 9,999999999 × 10
99
θ: Như sinx
°’ ”
a°b’c”: |a|, b, c < 1 × 10
100
; 0 ≦ b, c
Giá trị giây hiển thị có sai số ±1 tại vị trí thập
phân thứ hai.
°’ ”
←
|x| < 1 × 10
100
Chuyển đổi Thập phân ↔ Hệ sáu mươi
0°0’0” ≦ |x| ≦ 9999999°59’59”
x
y
x > 0: -1 × 10
100
< ylogx < 100
x = 0: y > 0
x < 0: y = n,
m
2n + 1
(m, n là số nguyên)
Tuy nhiên: -1 × 10
100
< ylog |x| < 100
x
√y
y > 0: x ≠ 0, -1 × 10
100
< 1/x logy < 100
y = 0: x > 0
y < 0: x = 2n+1,
2n + 1
m
(m ≠ 0; m, n là số nguyên)
Tuy nhiên: -1 × 10
100
< 1/x log |y| < 100
a
b
/
c
Tổng của số nguyên, tử số và mẫu số phải là 10
chữ số hay ít hơn (gồm cả dấu phân cách).
RanInt#(a, b) a < b; |a|, |b| < 1 × 10
10
; b - a < 1 × 10
10
• Độ chính xác về cơ bản giống như được mô tả trong mục "Phạm vi tính
toán và độ chính xác" ở trên.
• Các hàm kiểu x
y
,
x
√y,
3
√ , x!, nPr, nCr đòi hỏi phép tính nội bộ liên tục, thứ
có thể gây ra tích lũy sai số xảy ra với mỗi phép tính.
• Sai số được tích lũy và có xu hướng lớn trong lân cận điểm kỳ dị và
điểm uốn của hàm số.
78