Hướng Dẫn Người Sử Dụng
8
Chỉnh hợp (nPr), tổ hợp (nCr), biểu tượng tọa độ cực số
phức (∠)
9 Tích vô hướng (•)
10 Phép nhân (×), phép chia (÷)
11 Phép cộng (+), phép trừ (-)
12 and (toán tử lôgic)
13 or, xor, xnor (toán tử lôgic)
Lưu ý
• Khi bình phương một giá trị âm (ví dụ như -2), giá trị được bình phương phải được
đóng trong ngoặc đơn ( 2 ). Vì x
2
có độ ưu tiên cao hơn dấu âm,
việc đưa vào
2 có thể dẫn tới kết quả bình phương của 2 rồi thêm dấu
âm vào kết quả.
• Luôn ghi nhớ trình tự ưu tiên và đóng các giá trị âm trong ngoặc đơn khi cần thiết.
Phạm vi tính toán, số chữ số và độ
chính xác
Phạm vi tính toán, số chữ số được sử dụng cho tính toán nội bộ, và độ
chính xác tính toán phụ thuộc vào kiểu tính toán mà bạn đang thực hiện.
Phạm vi tính toán và độ chính xác
Phạm vi tính toán ±1 × 10
-99
đến ±9,999999999 × 10
99
hoặc 0
Số chữ số cho tính
toán nội bộ
15 chữ số
Độ chính xác
Nói chung là ±1 ở chữ số thứ 10 cho phép tính
đơn. Độ chính xác của hiển thị số mũ là ±1 ở
chữ số ít quan trọng nhất. Các sai số được
tích lũy lại trong trường hợp các phép tính liên
tục.
76