Hướng Dẫn Người Sử Dụng

Nếu bạn muốn sao MatA chẳng hạn, thực hiện thao tác sau:
(MATRIX) (Data) (MatA).
Nếu bạn muốn sao nội dung MatAns, thực hiện việc sau để hiển thị
màn hình MatAns: (MATRIX) (MatAns) .
2. Nhấn (STO), rồi thực hiện một trong các thao tác phím sau để
chỉ định nơi sao đến: (MatA), (MatB), hoặc (MatC).
Việc này sẽ hiển thị Trình soạn thảo ma trận với nội dung của nơi
sao đến.
Các dụ phép tính ma trận
Các dụ sau sử dụng MatA =
MatB = từ dụ 1,
MatC = từ dụ 2.
dụ 3: 3 × MatA (Nhân hướng ma trận).
3 (MATRIX) (MatA)
dụ 4: Lấy định thức của MatA (det(MatA)).
(MATRIX) (det)
(MATRIX) (MatA)
1
dụ 5: Lấy ma trận chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).
(MATRIX) (Trn)
(MATRIX) (MatC)
dụ 6: Lấy ma trận nghịch đảo của MatA (MatA
-1
).
Lưu ý: Bạn không thể dùng cho việc đưa vào này. Dùng phím để
đưa vào
"-1"
.
(MATRIX)
(MatA)
dụ 7: Lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).
(Abs) (MATRIX) (MatB)
Ví dụ 8: Xác định bình phương và lập phương của MatA (MatA
2
, MatA
3
).
Lưu ý: Bạn không thể dùng
cho việc đưa vào này. Dùng để chỉ
định bình phương, và dùng (x
3
) để chỉ định lập phương.
(MATRIX) (MatA)
64