User Manual

9
Màn hình điu khin s dng các ch báo, biu tượng, và các giá tr để cp nht cho
bn tình trng ca máy nh.
Các màn hình mu trong phn này ch để cho bn thy v trí ca tt c các ch báo
và s liu có th xut hin trên màn hình điu khin các chế độ khác nhau.
Chúng không đại din cho các màn hình thc s xut hin máy nh.
. Chp Nhanh
. Bm Na Chng Nút Chp
Ni Dung Màn Hình Điu Khin
1
Chế độ ghi (trang 25)
2
Flash (trang 37)
3
ISO độ nhy sáng (trang 65)
4
Giá tr khu độ
5
Tc độ chp
6
Khung ly nét (trang 26, 60)
•Khu độ, tc độ chp, và các giá tr ISO độ nhy sáng s chuyn sang màu cam
khi bn nhn na chng nút chp nếu Phơi Sáng T Động không chính xác.
1
Dung lượng b nh chp
nhanh còn li (trang 130)
2
Dung lượng b nh phim còn
li (trang 46)
3
Chế độ ghi (trang 25)
4
Thiết lp cân bng trng
(trang 64)
5
Chp liên tc (trang 59)
6
Ch báo hng nh (trang 44)
7
Chế độ đo sáng (trang 132)
8
C nh chp nhanh (trang 33)
9
Cht lượng nh chp nhanh (trang 63)
bk
Cht lượng nh phim (trang 36)
bl
Flash (trang 37)
bm
Hn gi (trang 39)
bn
Dò tìm khuôn mt (trang 40)
bo
ISO độ nhy sáng (trang 65)
bp
Ngày/gi (trang 105)
bq
Bù phơi sáng (trang 63)
br
Khung ly nét (trang 26, 60)
bs
Ch báo ghi thi gian (trang 105)
bt
Ch báo mc pin (trang 18)
ck
Eye-Fi (trang 97)
cl
Ánh sáng (trang 65)
cm
Chng rung (trang 59)
cn
Chế độ ly nét (trang 56)
bk
bl
bm
bo
bn
bp
89
341657
bs
2
bq
br
bt
cl
cm
cn
ck
3
2
4
5
1
6
B