User manual - EXZS12_M29_FB

63
Cài Đặt Nâng Cao
[r] (GHI) * [SET] * MENU * Tab Cht lượng *
T Cht lượng (Chp Nhanh)
•Thiết lp “Nét” giúp th hin các chi tiết khi chp nh nhiu chi tiết có nhiu cành
hoc lá cây hoc nh có mu phc tp.
Dung lượng b nh (s nh bn có th chp) s b nh hưởng bi các thiết lp
cht lượng mà bn cu hình (trang 130).
[r] (GHI) * [SET] * MENU * Tab Cht lượng * Bù sáng
Bn có th t điu chnh giá tr phơi sáng ca nh (giá tr EV) trước khi chp.
•Phm Vi Bù Phơi Sáng: –2.0 EV đến +2.0 EV
Đơn v: 1/3 EV
1. S dng [8] và [2] để điu chnh giá tr bù sáng.
Để hy bù phơi sáng, thay đổi giá tr EV sang 0.0.
2. Bm [SET].
Điu này áp dng giá tr bù sáng. Giá tr bù sáng bn thiết lp vn có hiu lc cho
đến khi bn thay đổi nó hoc tt máy nh (làm tr v “0.0”).
•Khi chp dưới điu kin rt ti hoc rt sáng, bn có th không có được kết qu
tha mãn ngay c khi áp dng bù sáng.
Thiết Lp Cht Lượng nh (Cht lượng)
Ch Định Cht Lượng nh Chp Nhanh
(Cht lượng (Chp Nhanh))
Nét Ưu tiên cht lượng nh.
Bình thường Bình thường
Chnh Độ Sáng nh (Bù sáng)
[8] : Tăng giá tr EV. Giá tr EV cao hơn là tt
nht cho các đối tượng sáng màu và
các đối tượng ti màu.
[2] : Gim giá tr EV. Giá tr EV thp hơn là
tt nht cho các đối tượng ti màu và
cho chp ngoài tri vào mt ngày
quang đãng.