User manual - EXZ88_M29_FA
135
Phụ lục
Các Chi tiết Kỹ thuật
Định dạng tệp Ảnh:
JPEG (Exif Phiên bản 2.3); tiêu chuẩn DCF 2.0;
tương thích DPOF
Phim:
Motion JPEG AVI, âm thanh IMA-ADPCM (nghe một tai)
Âm thanh (Ghi âm Giọng nói): WAV (nghe một tai)
Phương tiện ghi Bộ nhớ trong (Vùng lưu trữ ảnh: 14,2MB)
SD/SDHC/SDXC
Cỡ ảnh được ghi Ảnh:
14M (4320
x
3240), 3:2 (4320
x
2880), 16:9 (4320
x
2432),
10M (3648
x
2736), 6M (2816
x
2112), 3M (2048
x
1536),
VGA (640
x
480)
Phim:
WIDE (848
x
480), STD (640
x
480)
Xoá ảnh 1 tệp; các tệp được chọn; tất cả các tệp (có đặc tính bảo vệ bộ
nhớ)
Điểm ảnh hiệu dụng 14,10 Triệu điểm ảnh
Thành phần tạo ảnh Cỡ: CCD điểm ảnh vuông 1/2,3 inch
Tổng số điểm ảnh: 14,53 Triệu điểm ảnh
Ống kính/Tiêu cự Từ F2.8 (W) đến 6.5 (T) f= Từ 4,7 đến 23,5 mm
(tương đương với từ 26 đến 130 mm định dạng 35 mm)
Bảy thấu kính trong năm nhóm, gồm cả thấu kính phi cầu.
Thu phóng Thu phóng quang 5X, thu phóng số 4X (20X kết hợp với thu
phóng quang)
Lên tới 79,7X khi thu phóng HD và thu phóng Số được sử
dụng kết hợp (kích cỡ VGA)
Lấy nét Tự động lấy nét phát hiện tương phản
•Các chế độ lấy nét:
Tự động lấy nét, Lấy nét cận cảnh, Lấy nét siêu cận cảnh,
Lấy nét vô cực, Lấy nét thủ công
•Khu vực AF:
Điểm, Nhiều, Theo dõi
Lấy nét tương đối
(Ảnh)
(Từ bề mặt ống kính)
Tự động lấy nét: 15 cm đến
9
(Góc rộng)
Lấy nét cận cảnh: 5 cm đến 50 cm (Thu phóng bước thứ ba từ
thiết lập Góc rộng nhất)
Lấy nét siêu cận cảnh: 5 cm đến 50 cm
Vô cực:
9
Thủ công: 15 cm đến 9 (Góc rộng)
* Phạm vi này bị ảnh hưởng bởi thu phóng quang.
Đo Đa mẫu, (chính giữa cho một ôố cảnh BS) theo thành phần tạo
ảnh
Kiểm soát phơi sáng Chương trình AE
Bù sáng –2.0 EV đến +2.0 EV (trong các bước 1/3EV)