User manual - EXZ88_M29_FA
134
Phụ lục
Phim
Ghi âm giọng nói
*1
Dung lượng bộ nhớ trong sau khi định dạng
*2 Các giá trị trên được dựa vào việc sử dụng một thẻ nhớ PRO HIGH SPEED SD
(Panasonic Corporation). Số ảnh bạn có thể lưu tuỳ thuộc vào loại thẻ nhớ mà bạn
đang sử dụng.
• Các giá trị về khả năng ghi ảnh, phim và giọng nói chỉ mang tính tương đối và nhằm mục
đích tham khảo. Khả năng thực tế tuỳ thuộc vào nội dung ảnh.
• Các giá trị về cỡ tệp và tốc độ dữ liệu chỉ mang tính tương đối và nhằm mục đích tham
khảo. Các giá trị thực tế phụ thuộc vào kiểu ảnh được chụp.
•Khi sử dụng một thẻ nhớ có dung lượng khác, hãy tính số ảnh là phần trăm của 1GB.
•Mỗi phim có thể kéo dài đến 29 phút. Việc quay phim sẽ tự động dừng sau 29 phút quay.
• Quay phim với cảnh “YouTube” có thể đạt đến kích thước tập tin tối đa là 2048MB hoặc
thời gian quay lên đến 15 phút.
Chất lượng
ảnh
(Điểm ảnh)
Tốc độ dữ liệu
(Tốc độ khung) xấp xỉ
Dung lượng ghi
phim của bộ nhớ
trong
(Khoảng 14,2MB
*
1
)
Dung lượng ghi
phim của thẻ
nhớ SD (1GB
*
2
)
Cỡ tệp của
phim dài
1 phút
WIDE
848
x
480
12,5 Megabits/giây
(30 khung/giây)
7 giây
10 phút
7 giây
93,1 MB
STD
640
x
480
10,6 Megabits/giây
(30 khung/giây)
8 giây
11 phút
42 giây
79,0 MB
Định dạng tệp
Cỡ tệp tối
đa
Cỡ tệp
Khả năng ghi giọng
nói của bộ nhớ trong
(Khoảng 14,2MB
*
1
)
Khả năng ghi
giọng nói của thẻ
nhớ SD (1GB
*
2
)
WAV
IMA-ADPCM
4 GB 5,5 KB/giây
41 phút
49 giây
49 giờ
31 phút