User Manual

9
Màn hình điu khin s dng các ch báo, biu tượng, và các giá tr để cp nht cho
bn tình trng ca máy nh.
Các màn hình mu trong phn này ch để cho bn thy v trí ca tt c các ch báo
và s liu có th xut hin trên màn hình điu khin các chế độ khác nhau.
Chúng không đại din cho các màn hình thc s xut hin máy nh.
. Chp Nhanh
Ni dung màn hình điu khin và Cách thay đổi
1
Dung lượng b nh chp nhanh còn li
(trang 126)
2
Dung lượng b nh phim còn li (trang 42)
3
Chế độ ghi (trang 24)
4
Cân bng trng (trang 63)
5
Chp liên tc (trang 58)
6
Ch báo hng nh (trang 40)
7
Chế độ đo sáng (trang 128)
8
C nh chp nhanh (trang 32)
9
Cht lượng nh chp nhanh (trang 62)
bk
Cht lượng nh phim (trang 34)
bl
Flash (trang 35)
bm
Hn gi (trang 37)
bn
Làm đẹp (trang 38)
bo
Ánh sáng (trang 38)
bp
ISO độ nhy sáng (trang 65)
bq
Ngày/gi (trang 100)
br
Bù phơi sáng (trang 62)
bs
Khung ly nét (trang 26, 56)
bt
Ch báo ghi thi gian (trang 100)
ck
Ch báo mc pin (trang 17)
cl
Eye-Fi (trang 90)/FlashAir (trang 92)
cm
Dò tìm khuôn mt (trang 57)
cn
Chng rung (trang 59)
co
Chế độ ly nét (trang 53)
9
bk
bl
bn
bo
bp
bm
bq
8
341657
bt
2
br
cn
cl
cm
co
ck
bs