User Manual

152 | Tiếng Vit
1 609 92A 270 | (5.9.16) Bosch Power Tools
Vn Hành
Bo v dng c o tránh khi m ướt và không
ể bc x mt tri chiếu trc tiếp vào.
Không ược ể dng c o chu ựng nhit ộ
cc ộ hay s biến ổi nhit ộ quá ln. Trong
trường hp có s biến ổi nhit ộ quá ln,
hãy ể cho dng c o t iu chnh theo
nhit ộ xung quanh trước khi m máy. Trong
trường hp nhit  cc  hay có s thay ổi
nhit  quá ln, s chính xác ca dng c o và
s ch báo th hin có th b hư hng.
S s dng hay s hot ộng ca h thng
truyn dn, ví d như mng WLAN, UMTS,
radar, tháp phát sóng vô tuyến hay sóng vi-ba,
trong khu v
c kế cn có th nh hưởng ến
chc năng o.
Vn hành Ban ầu
Tt và M
Trước khi ưa dng c o vào hot ộng, bo
ảm rng phm vi cm biến 12 không b m
ướt. Nếu cn, dùng mt miếng vi mm ể lau
khô dng c o.
Nếu dng c o phi chu ựng s biến ổi
nhit ộ quá ln, hãy ể cho dng c o t
i
u chnh theo nhit ộ xung quanh trước khi
m máy.
ể m dng c o, nhn phím Tt/M 5.
ể tt dng c o, nhn phím Tt/M 5 ln na.
Khi không có phím nào ca dng c o ược nhn
vào trong khong 5 phút, và khi không dò tìm vt th
nào, dng c o t ng tt ể tiết kim in pin.
Chuyn ổi sang Tt/M Hin th Chiếu sáng
S hin th chiếu sáng có th chuyn ổi sang tt/m
bng phím hin th chiếu sáng 6.
Chuyn ổi Tt/M Tín Hiu Âm Thanh
Tín hiu âm thanh có th chuyn ổi sang tt/m
bng phím tín hiu âm thanh 7. Khi tín hiu âm thanh
ược tt, biu tượng a xut hin trên màn hin th.
Cách Thc Hot ộng (xem hình A B)
Khi dng c o kim tra vt liu cơ bn ca phm vi
cm biến 12 theo chiu o A ến chiu sâu dò tìm
ti a (xem “Thông s k thut”). Các vt th ược
dò tìm khác vi vt liu ca tường.
Luôn luôn di chuyn dng c o theo ường thng
lên trên b mt, dùng lc áp nh mà không cn nhc
lên hay thay ổi lc áp. Trong khi o, miếng
ệm tiếp
xúc 11 phi luôn luôn tiếp xúc vi b mt.
Qui trình o
ặt dng c o lên trên/ta vào b mt ang ược
dò tìm, và di chuyn dng c theo hướng B. Khi dng
c o ến gn mt vt th hơn, biên  trong b ch
báo o i tăng lên và vòng 1 sáng lên màu vàng; khi
dng c o di chuyn ra xa khi vt th, biên  gi
m
xung. B ch báo o i ch biên  ti a bên trên tâm
im ca vt th; vòng 1 sáng lên màu ỏ và tín hiu
âm thanh phát ra. ối vi các vt th nh hay nm
sâu bên trong, vòng 1 có th tiếp tc sáng lên màu
vàng, trong khi ó không có tín hiu âm thanh.
Vt th rng không ược biu th bng vòng
chiếu sáng hay tín hiu âm thanh sut theo
toàn b chiu rng.
ể khoanh vùng vt th ược chính xác h
ơn, di
chuyn dng c o trên vt th qua li nhiu ln (3x).
Thang t l nh j ược t ng kích hot trong tt c
chế  hot ng. Thang t l nh j th hin hoàn
toàn biên  khi vt th nm bên dưới tâm im ca
cm biến hay khi biên  ti a ca b ch báo o i
ã t ược. Trong các chế  “Drywall”
“Metal”, biu th “CENTER” k sáng ph tr thêm.
Các vt th ln hơn nm trong vt liu cơ s ược dò
tìm thông qua s liên tc, biên  cao ca các b ch
báo o ij. Vòng 1 sáng lên màu vàng. Khong
thi gian ca biên  cao tương ng khong chng
vi b rng ca vt th.
Khi v
t th quá nh hay nm n sâu ang ược phát
hin, b ch báo o i phn ng ch mc  không
áng k, di chuyn dng c o lp li nhiu ln bên
trên vt th theo chiu ngang và dc. Chú ý ến biên
 ca thang t l nh j, và khi chế  hot ng
“Drywall” “Metal”, thêm vào ó là biu th
“CENTER” k
, iu này sau ó s cho phép dò tìm
chính xác.
Trước khi khoan, cưa hay xoi rãnh vào tường,
hãy t bo v cho chính mình phòng tránh các
nguy him bng cách s dng các ngun
thông tin khác. Vì kết qu o có th b nh hưởng
do iu kin xung quanh hay vt liu ca tường,
có th có nguy him ngay c khi nm trong tm
cm biến mà b ch báo không báo hiu có mt
vt th (không có tín hiu âm thanh hay tiếng bíp
và vòng chi
ếu sáng 1 sáng lên màu xanh lá).
Chế ộ Hot ộng
Kết qu o tt nht t ược là nh vào s chn la
chế  hot ng. Chiu sâu dò tìm ti a ối vi các
vt th kim loi t ược là nm chế  hot ng
“Metal”. Chiu sâu dò tìm ti a ối vi vt dn “có
in” t ược là nm chế  hot ng
“Power
cable”. Chế  hot ng ược chn ặt có th
nhn biết ược bt c lúc nào là nh vào èn báo
hiu chế  hot ng 4 màu xanh lá.
OBJ_BUCH-1222-007.book Page 152 Monday, September 5, 2016 4:56 PM