Datasheet
Table Of Contents
- Titelseite
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- 13
- 14 Consignes de sécurité
- 15 Description des prestations et du produit
- 16 Montage
- 17 Utilisation
- 17.1 Mise en marche
- 17.2 Modes de fonctionnement
- 17.3 Nivellement automatique
- 17.4 Contrôle de précision de l’appareil de mesure
- 17.5 Instructions d’utilisation
- 17.5.1 Travail avec le trépied (accessoire)
- 17.5.2 Fixation sur le support universel (accessoire)
- 17.5.3 Utilisation de la plaque de mesure (accessoire) (voir figures A–B)
- 17.5.4 Travail avec la cible laser
- 17.5.5 Lunettes de vision du faisceau laser (accessoire)
- 17.5.6 Exemples d’utilisation (voir les figures C–F)
- 18 Entretien et Service après‑vente
- GCL 25
- GCL 25
- 25
- 26 Instruções de segurança
- 27 Descrição do produto e do serviço
- 28 Montagem
- 29 Funcionamento
- 29.1 Colocação em funcionamento
- 29.2 Modos de operação
- 29.3 Nivelamento automático
- 29.4 Controlo de exatidão do instrumento de medição
- 29.5 Instruções de trabalho
- 29.5.1 Trabalhar com um tripé (acessório)
- 29.5.2 Fixar com um suporte universal (acessório)
- 29.5.3 Trabalhar com a placa de medição (acessórios) (ver figura A–B)
- 29.5.4 Trabalhar com a placa-alvo de laser
- 29.5.5 Óculos de visualização de raio laser (acessórios)
- 29.5.6 Exemplos de trabalho (ver figura C–F)
- 30 Manutenção e assistência técnica
- GCL 25
- 31
- 32 Avvertenze di sicurezza
- 33 Descrizione del prodotto e dei servizi forniti
- 34 Montaggio
- 35 Utilizzo
- 35.1 Messa in funzione
- 35.2 Modalità
- 35.3 Livellamento automatico
- 35.4 Verifica della precisione dello strumento di misura
- 35.5 Indicazioni operative
- 35.5.1 Utilizzo del treppiede (accessorio)
- 35.5.2 Fissaggio con il supporto universale (accessorio)
- 35.5.3 Lavorare con la piastra di misurazione (accessorio) (vedere figure A–B)
- 35.5.4 Utilizzo del pannello di mira per laser
- 35.5.5 Occhiali per raggio laser (accessorio)
- 35.5.6 Esempi di utilizzo (vedere Figg. C–F)
- 36 Manutenzione ed assistenza
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- 91
- 92 Bezpečnostné upozornenia
- 93 Opis výrobku a výkonu
- 94 Montáž
- 95 Prevádzka
- 95.1 Uvedenie do prevádzky
- 95.2 Druhy prevádzky
- 95.3 Nivelačná automatika
- 95.4 Skúška presnosti meracieho prístroja
- 95.5 Pracovné pokyny
- 95.5.1 Práca so statívom (príslušenstvo)
- 95.5.2 Upevnenie s univerzálnym držiakom (príslušenstvo)
- 95.5.3 Práca s meracou platničkou (príslušenstvo) (pozri obrázky A–B)
- 95.5.4 Práca s laserovou cieľovou tabuľkou
- 95.5.5 Okuliare na zviditeľnenie laserového lúča (príslušenstvo)
- 95.5.6 Príklady práce (pozri obrázky C–F)
- 96 Údržba a servis
- GCL 25
- GCL 25
- 103 Toлько для стран Евразийского экономического союза (Таможенного союза)
- 104 Указания по технике безопасности
- 105 Описание продукта и услуг
- 106 Сборка
- 107 Работа с инструментом
- 107.1 Включение электроинструмента
- 107.2 Режимы работы
- 107.3 Автоматическое нивелирование
- 107.4 Контроль точности измерительного инструмента
- 107.5 Указания по применению
- 107.5.1 Работа со штативом (принадлежность)
- 107.5.2 Фиксация с помощью универсального крепления (принадлежность)
- 107.5.3 Работа с измерительным шаблоном (принадлежность) (см. рис. A–B)
- 107.5.4 Работы с визирной маркой
- 107.5.5 Очки для работы с лазерным инструментом (принадлежность)
- 107.5.6 Примеры возможных видов работы (см. рис. C–F)
- 108 Техобслуживание и сервис
- GCL 25
- GCL 25
- 115 Еуразия экономикалық одағына (Кеден одағына) мүше мемлекеттер аумағында қолданылады
- 116 Қауіпсіздік нұсқаулары
- 117 Өнім және қуат сипаттамасы
- 118 Жинау
- 119 Пайдалану
- 119.1 Пайдалануға ендіру
- 119.2 Пайдалану түрлері
- 119.3 Нивелирлеу автоматикасы
- 119.4 Өлшеу құралының дәлдігін тексеру
- 119.5 Пайдалану нұсқаулары
- 119.5.1 Штативпен жұмыс істеу (керек-жарақ)
- 119.5.2 Әмбебап ұстағышпен бекіту (керек-жарақ)
- 119.5.3 Өлшеу пластинасымен жұмыс істеу (керек-жарақ) (A–B суреттерін қараңыз)
- 119.5.4 Лазер нысандық тақтасын пайдалану
- 119.5.5 Лазер көру көзілдірігі (керек-жарақ)
- 119.5.6 Жұмыс мысалдары (CF суреттерін қараңыз)
- 120 Техникалық күтім және қызмет
- GCL 25
- GCL 25
- 127
- 128 Указания за сигурност
- 129 Описание на продукта и дейността
- 130 Монтиране
- 131 Работа
- 131.1 Пускане в експлоатация
- 131.2 Работни режими
- 131.3 Автоматично нивелиране
- 131.4 Проверка за точност на измервателния инструмент
- 131.5 Указания за работа
- 131.5.1 Работа със статив (принадлежност)
- 131.5.2 Монтиране с универсалната стойка (принадлежност)
- 131.5.3 Работа с измервателната плочка (принадлежност) (вж. фиг. A–B)
- 131.5.4 Работа с лазерната мерителна плочка
- 131.5.5 Очила за наблюдаване на лазерния лъч (принадлежност)
- 131.5.6 Работн ипримери (вижте фиг. C–F)
- 132 Поддържане и сервиз
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- 163
- 164 Drošības noteikumi
- 165 Izstrādājuma un tā funkciju apraksts
- 166 Montāža
- 167 Lietošana
- 167.1 Uzsākot lietošanu
- 167.2 Darba režīmi
- 167.3 Automātiskā pašizlīdzināšanās
- 167.4 Mērinstrumenta precizitātes pārbaude
- 167.5 Norādījumi darbam
- 167.5.1 Darbs ar statīvu (papildpiederums)
- 167.5.2 Mērinstrumenta nostiprināšana ar universālā turētāja (papildpiederums) palīdzību
- 167.5.3 Darbs ar mērķplāksni (papildpiederums) (attēli A–B)
- 167.5.4 Darbs ar lāzera mērķplāksni
- 167.5.5 Lāzera skatbrilles (papildpiederums)
- 167.5.6 Darba operāciju piemēri (attēli C–F)
- 168 Apkalpošana un apkope
- GCL 25
- 169
- 170 Saugos nuorodos
- 171 Gaminio ir savybių aprašas
- 172 Montavimas
- 173 Naudojimas
- 173.1 Paruošimas naudoti
- 173.2 Veikimo režimai
- 173.3 Automatinio niveliavimo įtaisas
- 173.4 Matavimo prietaiso tikslumo patikra
- 173.5 Darbo patarimai
- 173.5.1 Darbas su stovu (papildoma įranga)
- 173.5.2 Pritvirtinimas universaliuoju laikikliu (papildoma įranga)
- 173.5.3 Darbas su matavimo lentele (papildoma įranga) (žr. A–B pav.)
- 173.5.4 Darbas su lazerio nusitaikymo lentele
- 173.5.5 Akiniai lazerio matomumui pagerinti (papildoma įranga)
- 173.5.6 Darbo pavyzdžiai (žr. C–F pav.)
- 174 Priežiūra ir servisas
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
- GCL 25
194 | Ting Vit
1 609 92A 4HF | (20.08.2018) Bosch Power Tools
Nếu pin yếu, cảnh báo pin (3) sẽ nhấp nháy màu
đỏ. Ngoài ra, tia laser nháy sáng khoảng 5 giây cho
mỗi 10 phút. Dụng cụ đo vẫn còn được vận hành
khoảng 1giờ sau lần nhấp nháy đầu tiên. Khi pin
đã cạn kiệt điện, tia laser nháy sáng thêm một lần
nữa ngay trước khi máy tự động tắt.
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
u Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
dài. Pin có thể hư mòn sau thời gian bảo quản
lâu và tự xả điện.
Vận Hành
Bắt Đầu Vận Hành
u Bảo vệ dụng cụ đo tránh khỏi ẳm ướt và
không để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào.
u Không cho dụng cụ đo tiếp xúc với nhiệt độ
khắc nghiệt hoặc dao động nhiệt độ. Không
để nó trong chế độ tự động quá lâu. Điều chỉnh
nhiệt độ cho dụng cụ đo khi có sự dao động
nhiệt độ lớn, trước khi bạn đưa nó vào vận hành.
Trong trường hợp ở trạng thái nhiệt độ cực độ
hay nhiệt độ thay đổi thái quá, sự chính xác của
dụng cụ đo có thể bị hư hỏng.
u Tránh va chạm mạnh hoặc làm rơi dụng cụ
đo. Sau khi có tác động mạnh từ bên ngoài lên
dụng cụ đo, cần tiến hành kiểm tra độ chính xác
trước khi tiếp tục (xem „Kiểm tra độ chính xác
của dụng cụ đo“, Trang195).
u Hãy tắt dụng cụ đo, khi bạn vận chuyển. Khi
tắt máy, bộ phận lấy cốt thủy chuẩn được khóa
lại, bộ phận này có thể bị hư hỏng trong trường
hợp bị di chuyển cực mạnh.
Bật Mở và Tắt
Để bật dụng cụ đo, hãy trượt nút bật/tắt (4) vào vị
trí "
On" (để vận hành không có chức năng lấy cốt
thủy chuẩn tự động) hoặc vào vị trí "
On" (để vận
hành với chức năng lấy cốt thủy chuẩn tự động).
Sau khi bật, dụng cụ đo lập tức phóng ra các tia
laser từ mắt laser (1).
u Không được chĩa luồng laze vào con người
hay động vật và không được tự chính bạn
nhìn vào luồng laze, ngay cả khi từ một
khoảng cách lớn.
Để tắt máy đo hãy trượt nút bật/tắt (4) ở vị trí "Off".
Khi tắt, trạm con lắc được khóa.
u Không cho phép dụng cụ đo đang bật một
cách không kiểm soát và hãy tắt dụng cụ đo
sau khi sử dụng. Tia Laser có thể chiếu vào
những người khác.
Khử Hoạt Chức Năng Tắt Tự Động
Nếu trong khoảng 30phút không có nút nào trên
dụng cụ đo được bấm, dụng cụ đo sẽ tự động tắt
để bảo vệ pin.
Để bật lại dụng cụ đo sau khi máy tự động tắt, bạn
có thể trước tiên gạt công tắc Tắt/Mở (4) vào vị trí
„Off“, sau đó bật lại dụng cụ đo hoặc bấm nút kiểu
vận hành laser(2).
Để tắt chế độ tự động ngắt, bạn hãy giữ phím kiểu
vận hành laser (2) (khi đang bật dụng cụ đo) trong
ít nhất 3 giây. Nếu tự động tắt khử kích họat, tia
laser sẽ nhấp nháy nhanh để xác nhận.
Để kích hoạt chức năng tắt tự động, tắt dụng cụ đo
và sau đó mở lên lại.
Chế độ hoạt động
Dụng cụ đo có một vài chức năng hoạt động mà
bạn có thể chuyển đổi qua lại bất cứ khi nào, các
chức năng này dùng cho:
– Chế độ chữ thập và điểm: Dụng cụ đo sinh ra
một tia laser dọc và một tia laser ngang hướng
về phía trước cũng như một tia tiêu điểm dọc
hướng lên trên và xuống dưới và một tia tiêu
điểm ngang hướng về phía trước và sang cả hai
bên.
– Chế độ năm tiêu điểm: Dụng cụ đo phát ra một
tia tiêu điểm dọc hướng lên trên và xuống dưới
cũng như một tia tiêu điểm ngang hướng về phía
trước và hai bên.
– Vận hành theo đường chiếu ngang: Dụng cụ đo
phát ra một đường chiếu laser ngang hướng về
phía trước.
– Vận hành theo đường chiếu dọc: Dụng cụ đo
phát ra đường chiếu laser dọc, hướng về phía
trước.
Tất cả các tia tiêu điểm chạy cắt nhau một góc
90°, tia laser luôn cắt nhau một góc 90°.
Sau khi bật, dụng cụ đo sẽ ở chế độ vận hành điểm
và chế độ chữ thập. Để chuyển chế độ hoạt động,
hãy ấn nút kiểu vận hành laser (2).
Tất cả chế độ hoạt động đều có thể chọn có hoặc
không tự động cân bằng.
Lấy Cốt Thủy Chuẩn Tự Động
Vận hành với chức năng lấy cốt thủy chuẩn tự
động (xem hìnhC–E)
Bạn hãy đặt máy đo lên một mặt nền cố định, nằm
ngang hoặc cố định máy trên giá đỡ (15) hoặc giá
đỡ ba chân (16).
Bạn hãy trượt nút bật/tắt vào (4) vào vị trí "
On"
để làm việc với tự động cân bằng.
Chế độ lấy cốt thủy chuẩn tự động sẽ tự động điều
chỉnh cân bằng trong phạm vi tự cân bằng ±4°.
Chế độ lấy cốt thủy chuẩn kết thúc ngay khi các
điểm laser hoặc tia laser không còn dịch chuyển
nữa.










