operation manual
Tiếng Việt | 355
Bosch Power Tools 1 609 92A 2U5 | (27.2.17)
18 Công tắc Tắt/Mở
19 Thanh hướng dẫn
20 Nam châm
21 Lỗ định vị theo chiều dọc
22 Giá xoay (RM 2)*
23 Vít tinh chỉnh của đế xoay
24 Giá treo trên trần(BM3)*
25 Bệ đỡ phổ thông (BM 1)*
26 Đế xoay (RM 3)*
27 Kính nhìn laze*
28 Túi xách bảo vệ*
29 Thanh kéo lồng (BT 350)*
30 Giá ba chân (BT 150)*
31 Chi tiết chèn*
32 Hộp đựng*
33 Thiết bị thu laze*
34 Tấm cọc tiêu laze
* Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
Thông số kỹ thuật
Máy rọi tiêu điểm và đường
chiếu laze
GCL 2-50 C GCL 2-50 CG
Mã số máy
3 601 K66 G.. 3 601 K66 H..
Phạm vi làm việc
1)
– Tiêu chuẩn tia laser
– với vật nhận tia laser
– Điểm Laser hướng lên trên
– Điểm Laser hướng xuống dưới
20 m
5–50 m
10 m
10 m
20 m
5–50 m
10 m
10 m
Độ chính xác cân bằng
– Tia laser
– Điểm Laser
±0,3 mm/m
±0,7 mm/m
±0,3 mm/m
±0,7 mm/m
Phạm vi tự lấy cốt thủy chuẩn
(tiêu biểu)
±4° ±4°
Thời gian lấy cốt thủy chuẩn, tiêu
biểu
<4 s <4 s
Nhiệt độ hoạt động –10 °C ... +50 °C –10 °C ... +50 °C
Nhiệt độ lưu kho
–20 °C ... +70 °C –20 °C ... +70 °C
Độ ẩm không khí tương đối, tối đa
90 % 90 %
Cấp độ laze 22
Tia laser
– Loại laze
– Màu tia laser
– C
6
– Phân kỳ
630–650 nm, <10 mW
màu đỏ
10
50 x 10 mrad (Góc đầy)
500–540 nm, <10 mW
màu xanh lá
10
50 x 10 mrad (Góc đầy)
Điểm Laser
– Loại laze
– Màu tia laser
– C
6
– Phân kỳ
630–650 nm, <1 mW
màu đỏ
1
0,8 mrad (Góc đầy)
630–650 nm, <1 mW
màu đỏ
1
0,8 mrad (Góc đầy)
Phần gắn giá đỡ
1/4" 1/4"
Nguồn cung năng lượng
– Pin hợp khối (lithium-ion)
– Pin (kiềm-mangan)
10,8 V/12 V
4x1,5VLR6 (AA) (với đầu nối pin)
10,8 V/12 V
4x1,5VLR6 (AA) (với đầu nối pin)
1) Tầm hoạt động có thể bị giảm do điều kiện môi trường xung quanh không thuận lợi (vd. ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp).
2) Thời gian vận hành ngắn ở chế độ
Bluetooth
® và/hoặc khi kết nối với RM 3.
3) Với các thiết bị
Bluetooth
® tiêu thụ năng lượng thấp, tùy thuộc vào model và hệ điều hành, có thể không cần các thiết lập kết
nối. Các thiết bị
Bluetooth
® phải có tính năng hỗ trợ SPP profile.
Các dữ kiện kỹ thuật được xác định cho pin được giao cùng hàng hóa cung cấp.
Dụng cụ đo có thể nhận biết rõ ràng bằng chuỗi số dòng 15 trên nhãn ghi loại máy.
OBJ_BUCH-2870-004.book Page 355 Monday, February 27, 2017 3:47 PM










