E-Manual
Table Of Contents
- 1 Khái niệm cơ bản
- 2 Không có nơi nào như Màn hình chính
- 3 Làm việc hết mình, vui chơi thỏa thích
- 4 Giữ liên lạc
- 5 Vui chơi và giải trí
- 6 Những khoảnh khắc quý giá
- 7 Luôn kết nối
- 8 Du lịch và bản đồ
- 9 Zen mọi lúc mọi nơi
- 10 Bảo dưỡng điện thoại Zen
- Phụ lục
80
LƯU Ý: Các bảng công suất đầu ra RF (tần số cao) này chỉ áp dụng cho các quốc gia thành viên EU (Liên
minh châu Âu), các Quốc gia EEA (Khu vực Kinh tế châu Âu), các Quốc gia EFTA (Hiệp hội Mậu dịch Tự do
châu Âu) và Thổ Nhĩ Kỳ. Dải tần số và công suất đầu ra RF có thể khác với các quốc gia không thuộc EU.
* Khả năng tương thích băng tần 5G NR Sub-6 /4G LTE của điện thoại ROG sẽ khác nhau tùy theo
khu vực, vui lòng kiểm tra khả năng tương thích với nhà khai thác mạng trong nước của bạn.
Mạng Wi-Fi hoạt động ở băng tần 5150-5350MHz sẽ bị hạn chế sử dụng trong nhà đối với các quốc
gia được liệt kê trong bảng dưới đây:
AT BE BG CZ DK EE FR
DE IS IE IT EL ES CY
LV LI LT LU HU MT NL
NO PL PT RO SI SK TR
FI SE CH HR UK(NI)
LTE
LTE Band 1 (1920~1980; 2110~2170 MHz) 25.0 (dBm)
LTE Band 3 (1710~1785; 1805~1880 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 5 (824~849; 869~894 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 7 (2500~2570; 2620~2690 MHz) 25.0 (dBm)
LTE Band 8 (880~915; 925~960 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 20 (832~ 862; 791~821 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 28 (703~748; 758~803 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 34 (2010~2025 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 38 (2570~2620 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 40 (2300~2400 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 41 (2496~2690 MHz) 25.5 (dBm)
LTE Band 42 (3400~3600 MHz) 25.5 (dBm)
5G
NR n1 (1920~1980; 2110~2170 MHz) 24.5 (dBm)
NR n3 (1710~1785; 1805~1880 MHz) 24.5 (dBm)
NR n7 (2500~2570; 2620~2690 MHz) 24.5 (dBm)
NR n8 (880~915; 925~960 MHz) 24.5 (dBm)
NR n20 (832~862; 791~821 MHz) 24.5 (dBm)
NR n28 (703~748; 758~803 MHz) 24.5 (dBm)
NR n38 (2570~2620 MHz) 24.5 (dBm)
NR n40 (2300~2400 MHz) 24.5 (dBm)
NR n41 (2496~2690 MHz) 24.5 (dBm)
NR n77 (3300~4200 MHz) 27.5 (dBm)
NR n78 (3300~3800 MHz) 27.5 (dBm)